Trong tiếng anh, động từ là một từ loại vô cùng quan trọng. Động từ sẽ được phân loại ra nhiều loại động từ khác nhau. Động từ trong tiếng anh được gọi là Verb. Khi nhắc đến Verb, chúng ta không thể bỏ xót đến phrasal Verb. Take off là cụm từ quan trọng trong phrasal Verb. “Take off là gì?”. Cụm từ này được sử dụng trong ngữ cảnh nào? Hãy cùng thichchiase tìm hiểu về thuật ngữ này qua bài viết dưới đây nhé.
Take off là gì?
Take off là một cụm từ trong tiếng Anh và có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Dưới đây là một số ý nghĩa phổ biến của cụm từ này:
Take off có nghĩa là:
- To leave the ground – Cất cánh đối với máy bay.
- To remove clothing – Cởi bỏ một đồ vật gì đó.
- To become successful – Đạt được thành tựu, thành công một cách nhanh chóng.
- To deduct or subtract – Được sử dụng với nghĩa là giảm giá, chiết khấu
- Take a break or to stop working – Được dùng với nghĩa nghỉ ngơi, nghỉ phép.
Một số ví dụ minh họa với từ Take off
Ví dụ 1: Với nghĩa là cất cánh
“The plane will take off at 7 am”.
Ví dụ 2: Với nghĩa là cởi bỏ đồ vật
“He took off his hat when he came home”.
Ví dụ 3: Với nghĩa là nghỉ phép
“I am taking 2 days off in order to meet my parents”.
Những từ đồng nghĩa với Take off
Take off là một cụm phrasal Verb đa nghĩa. Do vậy mà có rất nhiều từ đồng nghĩa với cụm từ này. Sau đây, thichchiase sẽ cung cấp đến bạn một số từ cùng trường nghĩa với từ take off.
- Take off (Với nghĩa là cất cánh)
“Ascend; Rise; Soar; Lift off; Take wing; Fly away; Take to the air,…”
- Take off (Với nghĩa là trở nên thành công đột ngột)
“Soar; Skyrocket; Shoot up; Explode; Mushroom; Skyrocket; Blast off; Take off like a rocket,…”
- Take off (Với nghĩa là đột ngột rời đi)
“Clear out; depart; disappear; exit; go away; withdraw,…”
Một số phrasal Verb đi cùng từ Take mà bạn cần biết
- Take after – Giống ai đó ( trong gia đình), nối gót theo ai đó.
- Take apart – Tháo rời, tháo ra.
- Take aside – Nói riêng việc này ở nơi khác.
- Take along – Mang theo, cầm theo.
- Take away – Mang về, lấy về, mang đi chỗ khác. Thường dùng trong đồ ăn.
- Take back – Thu hồi, lấy lại, chấp nhận lỗi.
- Take down – Tháo dỡ hết vật bên ngoài.
- Take (somebody) in – Cho phép ai đó vào nhà mình.
- Take (something) in – Theo dõi, quan sát thứ gì.
- Take in – Bị lừa gạt, lừa dối.
- Take into – Đưa vào, để vào, đem vào.
- Take part in – Tham gia vào một sự kiện nào đó.
- Take on – Tuyển dụng, thuê mướn ai đó.
- Take out – Đi hẹn hò với người nào đó, đem về, đưa ra, nhổ, xóa sạch.
- Take over – Đảm nhiệm từ người trước, đưa qua.
- Take up – Nhặt lên, lượm lên, chiếm bao nhiêu phần ; quen thuộc với thứ gì đó, bắt đầu sở thích mới Take up with – Làm quen với, làm thân với, kết bạn với, tạo mối quan hệ với ai đó.
- Take to – Trốn tránh, lẩn trốn bắt đầu thích thứ gì đó.
Một số lưu ý khi sử dụng cụm từ Take off
- Take off sẽ có nhiều nghĩa, vì vậy sẽ sử dụng ý nghĩa vào từng ngữ cảnh khác nhau.
- Take off và take something off là 2 cấu trúc câu khác nhau. Hãy phân biệt đúng để tránh nhầm lẫn nhé.
- Có thể thay thế từ take off bằng những từ đồng nghĩa khác để câu văn thêm sinh động và hấp dẫn.
- Took off bằng nghĩa với take off. Took là động từ bất quy tắc. Do vậy khi sử dụng trong thì quá khứ thì động từ Take sẽ được chuyển đổi thành Took.
Tổng Kết
Cảm ơn bạn vì đã dành thời gian theo dõi bài viết của thichchiase. Trên đây là bài viết liên quan đến chủ đề “Take off là gì?”. Hy vọng những thông tin ở trên sẽ giúp cho bạn hiểu hơn về cách dùng của cụm từ Take off. Hẹn gặp lại bạn trong những bài viết tiếp theo tại trang web thichchiase.net.